Liên hệ 24/7
Thứ 2 - Thứ 7: 7:00 am - 22:00 pm
Trang chủ > Hướng dẫn đặt vé trên vivubay > Hướng dẫn đặt vé máy bay quốc tế trên vivubay
Hướng dẫn đặt vé máy bay quốc tế trên vivubay
I. TRUY CẬP ĐẶT VÉ:
Quý khách truy cập vào website www.vivubay.vn , gõ tên sân bay hoặc mã IATA sân bay cần đi và đến ở ô " Tìm Kiếm chuyên bay:
Hướng dẫn đặt vé quốc tế H1
II. LỰA CHỌN CHUYẾN BAY:
Sau khi tìm kiếm, hệ thống sẽ đưa ra danh sách các chuyến bay tất cả các hãng có khai thác hành trình đó:
Hướng dẫn đặt vé quốc tế H2
Lưu ý một số thông tin sau:
Điểm 4 ( Theo hướng dẫn hình 2). Hành trình chuyến bay: Thông thường với các chuyến bay quốc tế các hãng hàng không liên kết đa hành trình hỗ trợ nên sẽ có 3 dạng:
- Bay thẳng: Bay từ đến san bay cuối chỉ duy nhất với 1 chuyến bay , có thể có tạm nghĩ để tiếp nhiên liệu ở một sân bay quốc tế nào đó, tuy nhiên quý khách không phải đổi máy bay.
- Bay 1 điểm dừng: Chuyến bay sẽ có 1 điểm dừng trung gian, tại đây quý khách sẽ được di chuyển sang một máy bay khác cùng hãng hoặc khác hãng.
Đây là hành trình khá phố biến, được nhiều hành khách lựa chọn vì giá tiết kiệm hơn bay thẳng. thủ tục cũng đơn giản.
Chúng ta sẽ lưu ý sân bay đến, thời gian nghĩ, chuyển máy bay và thời gian bay tiếp khi mua hành trình này. Quý khách hãy chọn hành trình nào phù hợp nhất, hoặc liên hệ để được tư vấn bởi Vivubay.
- Bay 2 điểm dừng: Hành trình sẽ có 2 điểm dừng tại 2 sân bay trước khi đến sân bay cuối. Với hành trình này ít khi được lựa chọn, tuy nhiên nếu bạn cảm thấy phù hợp cũng có thể lựa chọn vì giá thành chuyến bay sẽ rất thấp, tuy nhiên thời gian thực hiện chuyến bay giá dài.
Tất cả các hành trình đã đăng bán đều có sự liên kết chặt chẻ giữa các hãng, được nhân viên vivubay cũng như tiếp viên, nhân viên các hãng hỗ trợ để quý khách có chuyến đi thuận lợi.
III: ĐIỀN THÔNG TIN VÀ THANH TOÁN:
Sau khi lựa chọn được chuyến bay, Quý vị hãy kích vào ô tiếp tục như hình 2. Sau đó sẽ điền thông tin hành khách đầy đủ theo yêu cầu của máy. khi đặt chổ xong hệ thống sẽ báo về Vivubay. Nhân viên chúng tôi sẽ liên lạc lại và tư vấn thêm lần nữa.
Quý khách có thể tham khảo mã IATA (mã các sân bay quốc tế) ở bảng dưới:
Vị trí |
Sân bay |
Mã IATA |
Đài Loan |
||
Cao Hùng |
Sân bay quốc tế Cao Hùng |
KHH |
Đài Bắc |
Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan |
TPE |
Đài Bắc |
Sân bay Tùng Sơn Đài Bắc |
TSA |
Đài Trung |
Sân bay Đài Trung |
RMQ |
Hàn Quốc |
||
Busan |
Sân bay quốc tế Gimhae |
PUS |
Cheongju |
Sân bay quốc tế Cheongju |
CJJ |
Daegu |
Sân bay quốc tế Daegu |
TAE |
Jeju |
Sân bay quốc tế Jeju |
CJU |
Incheon |
Sân bay quốc tế Incheon |
ICN |
Muan |
Sân bay quốc tế Muan |
MWX |
Seoul |
Sân bay quốc tế Gimpo |
GMP |
Yangyang |
Sân bay quốc tế Yangyang |
YNY |
Hồng Kông |
||
Hồng Kông |
Sân bay quốc tế Hồng Kông |
HKG |
Nhật Bản |
||
Akita, Akita |
Sân bay Akita |
AXT |
Aomori, Aomori |
Sân bay Aomori |
AOJ |
Fukuoka, Fukuoka |
Sân bay Fukuoka |
FUK |
Hakodate, Hokkaido |
Sân bay Hakodate |
HKD |
Kagoshima, Kagoshima |
Sân bay Kagoshima |
KOJ |
Komatsu, Ishikawa |
Sân bay Komatsu |
KMQ |
Kitakyūshū, Fukuoka |
Sân bay Kitakyushu |
KKJ |
Mihara, Hiroshima |
Sân bay Hiroshima |
HIJ |
Nagasaki, Nagasaki |
Sân bay Nagasaki |
NGS |
Nagoya |
Sân bay quốc tế Chubu |
NGO |
Narita, Chiba |
Sân bay quốc tế Narita |
NRT |
Niigata, Niigata |
Sân bay Niigata |
KIJ |
Ōita, Ōita |
Sân bay Oita |
OIT |
Okayama, Okayama |
Sân bay Okayama |
OKJ |
Osaka |
Sân bay quốc tế Kansai |
KIX |
Sapporo |
Sân bay New Chitose |
CTS |
Sendai |
Sân bay Sendai |
SDJ |
Shizuoka, Shizuoka |
Sân bay Shizuoka |
FSZ |
Tokyo |
Sân bay quốc tế Tokyo |
HND |
Ma Cao |
||
Ma Cao |
Sân bay quốc tế Ma Cao |
MFM |
Mông Cổ |
||
Ulan Bator |
Sân bay quốc tế Thành Cát Tư Hãn |
ULN |
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên |
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên |
|
Bình Nhưỡng |
Sân bay quốc tế Sunan |
FNJ |
Trung Quốc |
||
Bắc Kinh |
Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh |
PEK |
Cáp Nhĩ Tân |
Sân bay quốc tế Thái Bình Cáp Nhĩ Tân |
HRB |
Côn Minh, Vân Nam |
Sân bay quốc tế Trường Thủy Côn Minh |
KMG |
Diên Cát, Cát Lâm |
Sân bay Triều Dương Xuyên Diên Cát |
YNJ |
Đại Liên |
Sân bay quốc tế Chu Thủy Tử Đại Liên |
DLC |
Hạ Môn, Phúc Kiến |
Sân bay quốc tế Cao Khi Hạ Môn |
XMN |
Hải Khẩu, Hải Nam |
Sân bay quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu |
HAK |
Hàng Châu, Chiết Giang |
Sân bay quốc tế Tiêu Sơn Hàng Châu |
HGH |
Hợp Phì, An Huy |
Sân bay quốc tế Lạc Cương Hợp Phì |
HFE |
Lhasa, Tây Tạng |
Sân bay Gonggar Lhasa |
LXA |
Mẫu Đơn Giang, Hắc Long Giang |
Sân bay Hải Lãng Mẫu Đơn Giang |
MDG |
Nam Kinh, Giang Tô |
Sân bay quốc tế Lộc Khẩu Nam Kinh |
NKG |
Nam Ninh, Quảng Tây |
Sân bay quốc tế Ngô Vu Nam Ninh |
NNG |
Ninh Ba, Chiết Giang |
Sân bay quốc tế Lịch Xã Ninh Ba |
NGB |
Phúc Châu, Phúc Kiến |
Sân bay quốc tế Trường Lạc Phúc Châu |
FOC |
Quảng Châu |
Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu |
CAN |
Quế Lâm, Quảng Tây |
Sân bay quốc tế Lưỡng Giang Quế Lâm |
KWL |
Quý Dương |
Sân bay quốc tế Long Động Bảo Quý Dương |
KWE |
Tam Á, Hải Nam |
Sân bay quốc tế Phượng Hoàng Tam Á |
SYX |
Tây An, Thiểm Tây |
Sân bay quốc tế Hàm Dương Tây An |
XIY |
Tế Nam, Sơn Đông |
Sân bay quốc tế Diêu Tường Tế Nam |
TNA |
Thanh Đảo, Sơn Đông |
Sân bay quốc tế Lưu Đình Thanh Đảo |
TAO |
Thành Đô |
Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô |
CTU |
Thâm Quyến, Quảng Đông |
Sân bay quốc tế Bảo An Thâm Quyến |
SZX |
Thẩm Dương, Liêu Ninh |
Sân bay quốc tế Đào Tiên Thẩm Dương |
SHE |
Thiên Tân |
Sân bay quốc tế Tân Hải Thiên Tân |
TSN |
Thượng Hải |
Sân bay quốc tế Hồng Kiều Thượng Hải |
SHA |
Thượng Hải |
Sân bay quốc tế Phố Đông-Thượng Hải |
PVG |
Trịnh Châu, Hà Nam |
Sân bay quốc tế Tân Trịnh Trịnh Châu |
CGO |
Trùng Khánh |
Sân bay quốc tế Giang Bắc Trùng Khánh |
CKG |
Trường Sa |
Sân bay quốc tế Hoàng Hoa Trường Sa |
CSX |
Trường Xuân, Cát Lâm |
Sân bay quốc tế Long Gia Trường Xuân |
CGQ |
Urumsi, Tân Cương |
Sân bay quốc tế Diwopu Ürümqi |
URC |
Uy Hải, Sơn Đông |
Sân bay Đại Thủy Bạc Uy Hải |
WEH |
Vũ Hán, Hồ Bắc |
Sân bay quốc tế Thiên Hà Vũ Hán |
WUH |
Yên Đài, Sơn Đông |
Sân bay quốc tế Lai Sơn Yên Đài |
YNT |
Yết Dương, Quảng Châu |
Sân bay quốc tế Triều Sán Yết Dương |
SWA |
Đông Nam Á |
||
Vị trí |
Sân bay |
Mã IATA |
Brunei |
||
Bandar Seri Begawan |
Sân bay quốc tế Brunei |
BWN |
Campuchia |
||
Phnom Penh |
Sân bay quốc tế Phnôm Pênh |
PNH |
Siem Reap |
Sân bay quốc tế Siem Reap |
REP |
Đông Timor |
||
Dili |
Sân bay quốc tế Presidente Nicolau Lobato |
DIL |
Indonesia |
||
Ambon |
Sân bay Pattimura |
AMQ |
Balikpapan |
Sân bay Sultan Aji Muhammad Sulaiman |
BPN |
Bandung |
Sân bay quốc tế Husein Sastranegara |
BDO |
Banjarmasin |
Sân bay Syamsudin Noor |
BDJ |
Denpasar |
Sân bay quốc tế Ngurah Rai |
DPS |
Jakarta |
Sân bay quốc tế Soekarno-Hatta |
VGK |
Jayapura |
Sân bay Sentani |
DJJ |
Kendari |
Sân bay Haluoleo |
KDI |
Kupang |
Sân bay El Tari |
KOE |
Makassar |
Sân bay quốc tế Sultan Hasanuddin |
UPG |
Manado |
Sân bay quốc tế Sam Ratulangi |
MDC |
Mataram |
Sân bay quốc tế Lombok |
LOP |
Medan |
Sân bay quốc tế Kuala Namu |
KNO |
Padang |
Sân bay quốc tế Minangkabau |
PDG |
Palangkaraya |
Sân bay Tjilik Riwut |
PKY |
Palembang |
Sân bay Sultan Mahmud Badaruddin II |
PLM |
Palu |
Sân bay Mutiara |
PLW |
Pekanbaru |
Sân bay quốc tế Sultan Syarif Qasim II |
PKU |
Samarinda |
Sân bay quốc tế Samarinda |
-- |
Semarang |
Sân bay quốc tế Ahmad Yani |
SRG |
Surabaya |
Sân bay quốc tế Juanda |
SUB |
Surakarta |
Sân bay quốc tế Adisumarmo |
SOC |
Yogyakarta |
Sân bay quốc tế Adisucipto |
JOG |
Lào |
||
Luang Prabang |
Sân bay quốc tế Luang Prabang |
LPQ |
Pakxe |
Sân bay quốc tế Pakse |
PKZ |
Viêng Chăn |
Sân bay quốc tế Wattay |
VTE |
Malaysia |
||
Myanmar |
||
Mandalay |
Sân bay quốc tế Mandalay |
MDL |
Nay Pyi Taw |
Sân bay quốc tế Nay Pyi Taw |
NYT |
Yangon |
Sân bay quốc tế Yangon |
RGN |
Philippines |
||
Angeles |
Sân bay quốc tế Clark |
CRK |
Bacolod |
Sân bay quốc tế Bacolod–Silay |
BCD |
Cagayan de Oro |
Sân bay Laguindingan |
CGY |
Cebu |
Sân bay quốc tế Mactan-Cebu |
CEB |
Davao |
Sân bay quốc tế Francisco Bangoy |
DVO |
General Santos |
Sân bay quốc tế General Santos |
GES |
Iloilo |
Sân bay quốc tế Iloilo |
ILO |
Kalibo |
Sân bay quốc tế Kalibo |
KLO |
Laoag |
Sân bay quốc tế Laoag |
LAO |
Legazpi |
Sân bay quốc tế Bicol |
|
Manila |
Sân bay quốc tế Ninoy Aquino |
MNL |
Olongapo |
Sân bay quốc tế Subic Bay |
SFS |
Puerto Princesa |
Sân bay quốc tế Puerto Princesa |
PPS |
Zamboanga |
Sân bay quốc tế Zamboanga |
ZAM |
Singapore |
||
Singapore |
Sân bay quốc tế Singapore Changi |
SIN |
Thái Lan |
||
Việt Nam |
||
Nha Trang |
Sân bay quốc tế Cam Ranh |
CXR |
Cần Thơ |
Sân bay quốc tế Cần Thơ |
VCA |
Đà Nẵng |
Sân bay quốc tế Đà Nẵng |
DAD |
Hà Nội |
Sân bay quốc tế Nội Bài |
HAN |
Hải Phòng |
Sân bay quốc tế Cát Bi |
HPH |
Huế |
Sân bay quốc tế Phú Bài |
HUI |
Phú Quốc, Kiên Giang |
Sân bay quốc tế Phú Quốc |
PQC |
Đà Lạt, Lâm Đồng |
Sân bay quốc tế Liên Khương |
DLI |
Chu Lai, Quảng Nam |
Sân bay quốc tế Chu Lai |
VCL |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất |
SGN |
Vinh, Nghệ An |
Sân bay quốc tế Vinh |
VII |
Đồng Hới, Quảng Bình |
Sân bay Đồng Hới |
VDH |
Gia Lai |
Sân bay Pleiku |
PXU |
Buôn Ma Thuật, Đak Lak |
Sân bay Buôn Ma Thuật |
BMV |
Quy Nhơn, Bình Định |
Sân bay Quy Nhơn |
UIH |
Thanh Hóa |
Sân bay Thanh Hóa |
THD |
Điện Biên |
Sân bay Điện Biên Phủ |
DIN |
Rạch Giá, Kiên Giang |
Sân bay Rạch Giá |
VKG |
Cà Mau |
Sân bay Cà Mau |
CAH |
Côn Đảo |
Sân bay Côn Đảo |
VCS |